Bạn đang xem bài viết Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Menu Các Món Trà Sữa Nổi Tiếng được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Vietuk.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
CÁCH ĐẶT TÊN TIẾNG ANH CHO MENU CÁC MÓN TRÀ SỮA
Khi đến R&B hay RuNam Bistro, bạn có cảm thấy choáng ngợp trước menu toàn những cái tên tiếng Anh thật sang chảnh? Và bạn tò mò cách họ đã đặt tên menu trà sữa như thế nào?
Bạn muốn biết tên tiếng Anh của các món trà sữa nổi tiếng? Hay bạn đang muốn biết cách làm Menu trà sữa bằng tiếng Anh?
Hình 1. Cách đặt tên tiếng Anh các món trà và trà sữa phổ biến
Các chủ quán thường gặp hai khó khăn khi thiết kế Menu tiếng Anh. Đầu tiên chính là sự khác biệt về ngôn ngữ. Kế đến là phải đặt tên thế nào cho sáng tạo, thể hiện được sự khác biệt nhằm mang lại ấn tượng mạnh trong tâm trí khách hàng.
Để tạo được một menu đầy đủ, bạn cần quan tâm đến thứ tự sắp xếp của các loại trà, trà sữa và topping. Thông thường, trình tự này được sắp xếp như sau:
1. Cheese Tea
2. Fruit Tea
3. Milk Tea
4. Topping
5. Sugar and Ice
Đặt tên tiếng Anh cho
các
món trà thế nào?
Đối với trà, ta có trà xanh với tên gọi khác là lục trà, trong tiếng anh được gọi là “Green tea”, còn trà đen hay còn gọi là hồng trà với độ oxy hóa cao hơn được gọi là “Black tea”. Bên cạnh đó còn có trà oolong với tên gọi “Oolong tea”. Ngoài ra, còn có matcha, houjicha, genmaicha…là các dòng trà đặc trưng từ Nhật Bản. Tên các món trà thảo mộc tốt cho sức khoẻ thường là: trà thảo mộc được gọi là “Herbal tea”trà hoa hồng được gọi là “Rose tea”…các món trà này thường uống kèm với Cheese Cream do đó phần này được gọi là Tea + Cheese hoặc là Cheese Tea.
Còn cách đặt tên tiếng Anh của các món trà trái cây, trà hoa quả thì sao?
Việc kết hợp các loại trà nêu trên cùng các loại trái cây đa dạng đã tạo nên một danh sách dài các tên gọi thức uống của Fruit tea. Ví dụ như trà xanh dâu sẽ mang tên “Strawberry green tea”, hồng trà chanh mật ong sẽ có cái tên sang chảnh là “Honey lemon black tea”, trà trái cây soda bạc hà “Mojito fruit tea”, trà oolong nước ép cam sẽ là “Orange juice oolong tea”, trà oolong dâu/cam/đào sẽ là “Strawberry/orange/peach oolong tea”. Đặc biệt hơn, các bạn còn nhớ tên gọi độc đáo, Hawaii Fruit tea – trà trái cây nhiệt đới tươi mát, đã từng là vedette trong các quán trà sữa nổi tiếng ở Sài gòn.
Hình 2. Tên tiếng Anh của trà sữa và trà hoa quả.
Tên tiếng Anh nào nổi bật dành cho các loại trà sữa?
Đối với trà sữa thì milk tea đã là cái tên vô cùng quen thuộc. Nếu có thêm nguyên liệu khác như trà xanh matcha, socola, bánh oreo chúng ta đặt thêm tên gọi matcha, chocolate hay oreo để phân biệt. Nếu bạn có các công thức của riêng mình thì hãy nghĩ đến những tên gọi “độc lạ” như “Signature milk tea”, “Earl grey milk tea”, “Thai milk tea”, “Taro milk tea”. Ấn tượng hơn khi bạn có thể dùng “Classic milk tea” để nhấn mạnh tính cổ điển trong hương vị cũng như công thức, và có thể dùng phối hợp với loại trà nào trong các loại hồng trà “Black tea”, trà xanh “Green tea” hay trà oolong “Oolong tea” tùy thích.
Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ nhớ!
Cách đặt tên tiếng Anh cho các loại topping là gì?
Phần cuối cùng không thể thiếu trong một menu thức uống chính là topping các loại. Topping là tên gọi chung để chỉ các loại thạch, trân châu, pudding ăn kèm trong ly trà sữa. Trân châu trong tiếng anh có tên gọi là tapioca pearls. Các loại thạch trái cây làm từ xoài, táo xanh, dứa, vải như mango jelly, green apple jelly, pineapple jelly, lychee jelly… Bên cạnh đó, ta còn có thêm popball là các hạt thủy tinh cũng được làm từ các loại trái cây như trên.
Hình 3. Tên tiếng Anh của các loại topping trong Menu trà sữa.
Sữa Ong Chúa Có Tên Tiếng Anh Là Gì ?
Chào bạn !
Trong thời gian vừa qua có một số bạn đã liên hệ về bên mình hỏi rằng sữa ong chúa Royal Jelly là loại gì và có tốt không, hôm nay mình sẽ giải thích luôn cho các bạn được hiểu rõ hơn.
Royal Jelly thực chất là tên tiếng anh của sữa ong chúa, Royal( Hoàng Gia- vua chúa) Jelly ( chất dịch sánh) chứ không phải bất kì thương hiệu nào hay là bất kì loại sữa ong chúa nào hết như một số bạn vẫn lầm tưởng.
Sữa ong chúa tươi một hợp chất đặc biệt được cấu tạo từ enzym trong tuyến hong của ong thợ kết hợp với phấn hoa mật ong, ở nhiệt độ bình thường sữa ong chúa sẽ có màu vàng sánh giống như bơ vậy. Và đây cũng chính là thức ăn của ong chúa nhờ được ăn loại dung dịch này suốt đời mà ong chúa sống lâu hơn ong thợ gấp 40 lần( được ăn sữa ong chúa 3 ngày đầu), to lớn hơn 1,5 lần và mỗi ngày ong chúa đẻ từ 2000- 3000 trứng không biết mệt mỏi.
Nhờ những đặc tính kì diệu đó của ong chúa con người đã tiến hành nhiều cuộc nghiên cứu về sữa ong chúa và khám phá ra những tác dụng của sữa ong chúa hết sức bất ngờ như: tăng cường sinh lý cho cả nam lẫn nữ, điều trị chứng mất ngủ, giúp tăng cường khả năng ghi nhớ, chữa được bệnh tiểu đường, khắc phục chứng biếng ăn của trẻ đặc biệt là hợp chất 10-HDA có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển và di căn của những tế bào ung thư hiệu quả cải thiện sức khỏe nâng cao sức đề kháng đẩy lùi bệnh tật ( sữa ong chúa hoàn toàn có tác dụng ngăn ngừa và chữa trị bệnh ung thư).
Với những thông tin mình chia sẻ trên chắc bạn đã biết tên tiếng anh của sữa ong chúa là gì và tại sao sữa ong chúa lại được giới chị em ưa chuộng đến vậy rồi phải không nào
Nguồn: https://viknews.com
SỮA ONG CHÚA CAO CẤP TODAY BEE
Điện thoại: 0908 745 676
Đc : 424 Lý Thái Tổ Tp Bảo Lộc Tỉnh Lâm Đồng
Đc 2: 52 Đông Du Phường Bến Nghé Quận 1 TPHCM
Tên Tiếng Anh Của Sữa Ong Chúa Là Gì ?
Chào bạn !
Trong thời gian vừa qua có một số bạn đã liên hệ về bên mình hỏi rằng sữa ong chúa Royal Jelly là loại gì và có tốt không, hôm nay mình sẽ giải thích luôn cho các bạn được hiểu rõ hơn.
Royal Jelly thực chất là tên tiếng anh của sữa ong chúa, Royal( Hoàng Gia- vua chúa) Jelly ( chất dịch sánh) chứ không phải bất kì thương hiệu nào hay là bất kì loại sữa ong chúa nào hết như một số bạn vẫn lầm tưởng.
một hợp chất đặc biệt được cấu tạo từ enzym trong tuyến hong của ong thợ kết hợp với phấn hoa mật ong, ở nhiệt độ bình thường sữa ong chúa sẽ có màu vàng sánh giống như bơ vậy. Và đây cũng chính là thức ăn của ong chúa nhờ được ăn loại dung dịch này suốt đời mà ong chúa sống lâu hơn ong thợ gấp 40 lần( được ăn sữa ong chúa 3 ngày đầu), to lớn hơn 1,5 lần và mỗi ngày ong chúa đẻ từ 2000- 3000 trứng không biết mệt mỏi.
Nhờ những đặc tính kì diệu đó của ong chúa con người đã tiến hành nhiều cuộc nghiên cứu về sữa ong chúa và khám phá ra những tác dụng của sữa ong chúa hết sức bất ngờ như: tăng cường sinh lý cho cả nam lẫn nữ, điều trị chứng mất ngủ, giúp tăng cường khả năng ghi nhớ, chữa được bệnh tiểu đường, khắc phục chứng biếng ăn của trẻ đặc biệt là hợp chất 10-HDA có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển và di căn của những tế bào ung thư hiệu quả cải thiện sức khỏe nâng cao sức đề kháng đẩy lùi bệnh tật ( sữa ong chúa hoàn toàn có tác dụng ngăn ngừa và chữa trị bệnh ung thư).
Ngoài những tác dụng đối với sức khỏe sữa ong chúa tươi còn là loại mỹ phẩm thuộc hàng cao cấp có chứa rất nhiều công dụng như: điều trị mụn ( mụn trứng cá, đầu đen, mụn bọc, mụn ẩn, mụn cám…), chữa trị nám da, tàn nhang đồi mồi vết chân chim và những vết thâm do mụn để lại cũng được làm mờ. Trong sữa ong chúa còn có hợp chất Gelanin là chất tiền đề tạo ra Collagen giúp sửa chữa và tái tạo những tế bào da bị hư tổn già yếu do đó rất nhiều chị em như một ” tấm bùa hộ mệnh” để chống lại sự khốc liệt của thời gian, của tuổi tác” lão hóa”.
Với những thông tin mình chia sẻ trên chắc bạn đã biết tên tiếng anh của sữa ong chúa là gì và tại sao sữa ong chúa lại được giới chị em ưa chuộng đến vậy rồi phải không nào
Điện thoại: 0908 745 676 (MR ĐẠT)
Email: thanhdatbee@gmail.com
http://suaongchua.thanhdatbee.com/ten-tieng-anh-cua-sua-ong-chua-la-gi-co-phai-la-royal-jelly/
Đậu Xanh Trong Tiếng Tiếng Anh
Đậu xanh.
Fuck you.
OpenSubtitles2023.v3
Wilson, đậu xanh rau má anh!
We didn’t actually lose him.
OpenSubtitles2023.v3
Đậu xanh Globus.
Globe green peas!
OpenSubtitles2023.v3
Thật ra, anh vừa giúp tôi đấy, đậu xanh ạ.
Actually, you just did me a favor, green bean.
OpenSubtitles2023.v3
Ôi đậu xanh!
Damn it!
OpenSubtitles2023.v3
Đậu xanh rau má.
You son of a bitch.
OpenSubtitles2023.v3
Đậu xanh không?
Green beans?
OpenSubtitles2023.v3
Đậu xanh.
Son of a bitch.
OpenSubtitles2023.v3
Đậu xanh.
Come on.
OpenSubtitles2023.v3
Đậu xanh nhà mày, thằng mọi Mễ.
Go fuck yourself, Pancho.
OpenSubtitles2023.v3
Đậu xanh, súp và sa-lát.
Green beans, soup and salad.
OpenSubtitles2023.v3
Thỉnh thoảng nó được trộn với đậu xanh, gram hoặc bột khác để có được đúng màu.
Sometimes this is mixed with chickpeas, gram or other flour to get the right shade.
WikiMatrix
Đậu xanh.
Globus green peas.
QED
Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la.
When one dollar’s worth of green beans will give you 75 dollars’worth of produce.
QED
Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la.
When one dollar’s worth of green beans will give you 75 dollars’ worth of produce.
ted2023
Các loại rau xanh như đậu Hà Lan và đậu xanh không có lượng vitamin K1 cao như lá xanh.
Green vegetables such a peas and green beans do not have such high amounts of vitamin K1 as leafy greens.
WikiMatrix
Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não.
And this is made with chickpeas, dried milk and a host of vitamins, matched to exactly what the brain needs.
QED
Chẳng hạn như các tài liệu cũ đã đặt đậu xanh là Phaseolus aureus, trong khi phân loại hiện đại phân nó thành Vigna radiata.
For example, older literature refers to the mung bean as Phaseolus aureus, whereas more modern sources classify it as Vigna radiata.
WikiMatrix
Mẹ nó tuyệt vọng lấy một cái nĩa và cố gắng khuyến khích đứa nhỏ ăn đậu que xanh của nó.
In desperation, the mother picked up a fork and tried to encourage him to eat his beans.
LDS
Còn đậu có màu xanh.
And peas are green.
OpenSubtitles2023.v3
Tất cả các thành phần và nguyên liệu làm bánh , từ lá gói xanh tới gạo nếp và thịt heo , đậu xanh và tiêu bên trong nhân , tất cả đều là các vị thuốc ( theo đông y ) có thể giữ cân bằng âm dương giúp máu lưu thông tốt và ngăn ngừa bệnh tật nữa .
All of its ingredients and materials , from the green wrapping leaves to sticky rice and pork , green peas and pepper inside , are all medicines ( according to Oriental Medicine ) that act to keep harmony between the positive and the negative , thus helping the blood circulate well and preventing diseases .
EVBNews
Bánh chưng được làm bằng gạo nếp , đậu xanh , thịt lợn và hạt tiêu cay nhưng có hương vị độc đáo riêng của nó bởi vì lá dong được vận chuyển từ đất liền đến thường bị khô héo và không giữ được màu xanh của lá , đôi khi dùng lá chuối hoặc lá dừa .
The cake is made of sticky rice , green bean , pork and pepper , but has a distinctive taste because it is wrapped in discoloured and withered dong leaves , transported from the mainland , or sometimes banana or coconut leaves .
EVBNews
Đậu xanh để làm bindaetteok Những người bán hàng đang chiên bindaetteok Những người bán hàng đang làm mayak kimbap Bên trong khu vực nhà hàng của chợ Gwangjang Bên trong khu vực chợ cá của chợ Gwangjang Mua sắm ở Seoul Danh sách chợ ở Hàn Quốc ^ Yun Suh-young (ngày 14 tháng 2 năm 2013).
Mung beans being ground to make bindaetteok Vendors frying bindaetteok Vendors making mayak kimbap Interior of the restaurant area of Gwangjang Market Interior of a fish market in Gwangjang Market Shopping in Seoul List of markets in South Korea List of South Korean tourist attractions Yun Suh-young (14 February 2013).
WikiMatrix
Một số nguồn cung cấp các Omega-3 thường thấy là cá , hồ đào , bông cải xanh , và edamame ( đậu tương được nấu chín tới ; đậu tương luộc ) , đậu nành xanh thường được hấp và ăn luôn cả vỏ .
Several common sources of omega-3s are shown here : fish , walnuts , broccoli , and edamame , green soy beans that are often steamed and served in the pod .
EVBNews
Bí Đỏ Trong Tiếng Tiếng Anh
Như quả bí đỏ đã gọt vỏ.
Like a peeled pumpkin. Mm.
OpenSubtitles2023.v3
Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween
She painted a pumpkin to help decorate for Halloween.
ted2023
Không phải bí đỏ.
Not pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Bí đỏ này.
ls this parsley?
QED
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.
The apples and pumpkins will never grow.
OpenSubtitles2023.v3
Nó cũng có thể được làm từ bí ngô đóng hộp, kết quả trong một hương vị bí đỏ.
It can also be made from canned pumpkin, resulting in a stronger pumpkin taste.
WikiMatrix
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
You go to Chez Panisse, they give you the red- tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction.
QED
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
You go to Chez Panisse, they give you the red-tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction.
ted2023
FarmBot Genesis có thể trồng hơn 30 loại cây trồng khác nhau bao gồm khoai tây, đậu Hà Lan, bí đỏ, atisô và củ cải trong một diện tích 2,9 mét x 1,4 m với chiều cao tối đa của cây là 0,5 mét..
The FarmBot Genesis is able to plant over 30 different crops including potatoes, peas, squash, artichokes and chard in an area of 2.9 meters × 1.4 meters with a maximum plant height of 0.5 meters.
WikiMatrix
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được — sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about — Haley’s comet or giant squids or the size of the world’s biggest pumpkin pie or whatever it was.
ted2023
Cuộc đổ bộ dự kiến sẽ diễn ra tại Playa Girón (bí danh Bãi xanh dương), Playa Larga (bí danh Bãi đỏ), và Caleta Buena Inlet (bí danh Bãi xanh lá).
The landings were to take place at Playa Girón (code-named Blue Beach), Playa Larga (code-named Red Beach), and Caleta Buena Inlet (code-named Green Beach).
WikiMatrix
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi đạo quân truy đuổi theo bạn có vẻ đã dồn bạn đến chỗ bí sát Biển Đỏ?
How would you have felt when it seemed that the pursuing army had you trapped against the Red Sea?
jw2023
Trong suốt cuộc đời hoạt động của mình, ông còn sử dụng bí danh Anh Cả, hoặc Sao Đỏ.
Throughout his life he used the alias Anh Cả, and Sao Đỏ.
WikiMatrix
Công khai là một thành viên guild “Huyết Kị Sĩ” và bí mật là thành viên sống sót của guild đỏ “Tiếu Quan Tài”.
Publicly a member of “Knights of the Blood Oath” and secretly a member of the red guild “Laughing Coffin”.
WikiMatrix
Mày có biết là người da đỏ moi gan của họ để thổ lộ bí mật sâu thẳm nhất của họ không.
Now, you know American Indians spilled one’s guts to reveal one’s most intimate secrets.
OpenSubtitles2023.v3
Tại sao nó chuyển sang màu đỏ và chính xác điều gì đã xảy ra vẫn là một bí ẩn.
RED JUNlOR Why it turned red and exactly how that happened is still a mystery.
QED
Thánh Katharine Drexel thừa kế tài sản và thành lập Nữ tu của Bí Tích Thánh Thể cho người da đỏ và người da màu (nay được gọi là Nữ tu Bí Tích Thánh Thể), thành lập các trường học trên khắp nước Mỹ và bắt đầu gây dựng Đại học Xavier thuộc Louisiana ở New Orleans vào năm 1925 để giáo dục người Mỹ gốc Phi.
Saint Katharine Drexel inherited a fortune and established the Sisters of the Blessed Sacrament for Indians and Colored People (now known as the Sisters of the Blessed Sacrament), founded schools across America and started Xavier University of Louisiana in New Orleans in 1925 for the education of African Americans.
WikiMatrix
Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm, và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp.
The technology is expensive and very rare, and the imaging and image processing skills are esoteric.
ted2023
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Now, this was a mystery in the New York Times where the honey was very red, and the New York State forensics department came in and they actually did some science to match the red dye with that found in a maraschino cherry factory down the street.
ted2023
Các màu đỏ và trắng đại diện cho màu sắc trên lá cờ quốc gia của Peru, trong khi các hình dạng bí ẩn đại diện cho Machu Picchu, một di sản thế giới UNESCO và là một trong bảy kỳ quan thế giới mới.
The red and white colours represented the colours of the national flag of Peru, while the mysterious shapes represented Machu Picchu, a UNESCO World Heritage site and one of the New Seven Wonders of the World.
WikiMatrix
Bộ phim án mạng bí ẩn của Ấn Độ Gupt: The Hidden Truth đã chọn nhiều diễn viên kì cựu đã thường đóng những vai phản diện trong những phim Ấn Độ như một thủ pháp cá trích đỏ trong bộ phim này, để đánh lừa khán giả nghi ngờ họ.
The Indian murder mystery film Gupt: The Hidden Truth cast many veteran actors who had usually played villainous roles in previous Indian films as red herrings in this film to deceive the audience into suspecting them.
WikiMatrix
Israel tham gia một liên minh bí mật với Anh và Pháp, tràn ngập Bán đảo Sinai song chịu áp lực phải triệt thoái từ Liên Hiệp Quốc để đổi lấy đảm bảo quyền lợi hàng hải của Israel tại Biển Đỏ qua Eo biển Tiran và Kênh đào Suez.
Israel joined a secret alliance with Great Britain and France and overran the Sinai Peninsula but was pressured to withdraw by the UN in return for guarantees of Israeli shipping rights in the Red Sea via the Straits of Tiran and the Canal.
WikiMatrix
Chỉ huy Ramona (Comandanta Ramona, 1959 – 6 tháng 1 năm 2006) là bí danh của một nữ lãnh đạo cấp cao người Maya của Quân đội Giải phóng Dân tộc Zapata (Ejército Zapatista de Liberación Nacional – EZLN, hay quân đội Zapatista), một tổ chức cách mạng của người dân da đỏ bản địa có căn cứ đặt ở Chiapas, một bang nằm ở miền Tây Nam của México.
Comandanta Ramona (1959 – January 6, 2006) was the nom de guerre of an officer of the Zapatista Army of National Liberation (EZLN), a revolutionary indigenous autonomist organization based in the southern Mexican state of Chiapas.
WikiMatrix
Ngày tháng chính xác về cái chết của Chantaraingsey vẫn còn là bí ẩn; một bản báo cáo tuyên bố rằng ông bị sát hại vào cuối năm 1975 gần Battambang trong khi cố gắng giải cứu bà vợ đang bị những thành viên của Khmer Đỏ giam giữ nhưng không thành công, trong khi một bản báo cáo khác đưa ra giả thuyết là có thể ông đã bị giết chết trong khi chiến đấu từ một chiếc APC trong dãy núi Dâmrei vào năm 1976.
The exact date of Chantaraingsey’s death is still unknown; one report states he was killed later in 1975 near Battambang during a failed attempt to rescue his wife, who was being held by members of the Khmer Rouge, while other reports suggest he was killed while fighting from an APC in the Dâmrei Mountains in 1976.
WikiMatrix
Bí Ngô Trong Tiếng Tiếng Anh
Có vẻ như là gặp ” bí ngô sát khổng lồ “!
Apparently, you’re a giant crushing pumpkin!
OpenSubtitles2023.v3
Không, bí ngô.
No, pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp.
They made me look like a sodding Jack–o–lantern.
OpenSubtitles2023.v3
Hải sản nấu trong bí ngô.
Seafood in pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Con có biết là chúng ta nhớ con nhiều như thế nào không, Bí Ngô?
Do you know how much we missed you, pumpkin?
OpenSubtitles2023.v3
Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!
And there were big orange pumpkins!
LDS
Bạn có trồng bí ngô không?
Do you plant pumpkins?
tatoeba
Bí Ngô hay Dưa?
Pumpkins or Melons?
LDS
Anh yêu em, bí ngô
I love you, pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Halloween thuộc về các quái vật và quái vật này là ” khổng lồ sát bí ngô “.
Halloween belongs to monsters, and this monster’s a pumpkin crushing giant.
OpenSubtitles2023.v3
Hãy xem cà rốt , bí ngô , cam , quả xoài , và cả đu đủ .
Think of carrots , pumpkins , oranges , mangoes , and papayas .
EVBNews
Đã lâu không gặp, bí ngô.
It’s been longtime, Pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Bí ngô hay dưa?
Pumpkins or melons?
LDS
Được rồi, thật tình tôi cũng mong cho cô, bí ngô à.
I know, but I keep hoping for you, pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Được rồi, Bí Ngô!
Alright, pumpkin!
OpenSubtitles2023.v3
9 tháng nữa một em bé Ericksen đầu bí ngô sẽ chui ra khỏi bụng em.
In nine months, I’ll be pushing a pumpkin-headed Eriksen baby out of my hoo-ha.
OpenSubtitles2023.v3
Em yêu anh, Bí Ngô.
I love you, pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc bí ngô với nhau.
I’m sorry we didn’t carve pumpkins together.
OpenSubtitles2023.v3
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.
The melons were coming along quite well—but so were the pumpkins.
LDS
Mẹ đã giúp tôi lấy nó ra sau khi chúng tôi đã nhận bí ngô.
Mom helped me pick it out after we got the pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Bí ngô, nghe anh này
Okay, pumpkin, this is…
OpenSubtitles2023.v3
Kia có phải là bánh bí ngô chiên ko??
A pan fried pumpkin?
QED
Tuyệt vời, em còn biến bí ngô thành quần áo cơ.
Yeah, and I got pumpkin all over my dress too.
OpenSubtitles2023.v3
Tớ làm riêng cho cậu ta món khoai lang nhồi bí ngô.
I made him his own sweet potato stuffed pumpkin.
OpenSubtitles2023.v3
Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Menu Các Món Trà Sữa Nổi Tiếng trên website Vietuk.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!